Đăng nhập
BO TUC TAY LAI THANH HOA (93) BO TUC TAY LAI THANH HOA (92) BO TUC TAY LAI THANH HOA (91) BO TUC TAY LAI THANH HOA (90) BO TUC TAY LAI THANH HOA (89) BO TUC TAY LAI THANH HOA (88) BO TUC TAY LAI THANH HOA (87) BO TUC TAY LAI THANH HOA (86) BO TUC TAY LAI THANH HOA (85) BO TUC TAY LAI THANH HOA (84) BO TUC TAY LAI THANH HOA (83) BO TUC TAY LAI THANH HOA (82) BO TUC TAY LAI THANH HOA (81) BO TUC TAY LAI THANH HOA (80) BO TUC TAY LAI THANH HOA (79) BO TUC TAY LAI THANH HOA (78) BO TUC TAY LAI THANH HOA (77) BO TUC TAY LAI THANH HOA (76) BO TUC TAY LAI THANH HOA (75) BO TUC TAY LAI THANH HOA (74)

BẠN ĐANG LIÊN HỆ ĐẾN TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HỌC VIỆN CSND THANH HÓA , BẠN LIÊN HỆ NGAY 0936 882277 ĐỂ ĐƯỢC LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC NGAY HÔM NAY VÀ 3 THÁNG SAU THI 

Kinh nghiệm thi lý thuyết

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE Ô TÔ THANH HÓA - HỌC VIỆN CSND THANH HÓA 

CHUYÊN : 

Đào tạo lái xe ô tô số sàn số tự động tại Thanh Hóa

Dạy lái xe ô tô hạng B11 B2 C D 

Tiếp nhận hồ sơ học lái xe tại Thanh Hóa

Bổ túc tay lái mới số sàn số tự đông 

Cho thuê xe tập lái đường trường và cho thuê xe chip tập lái ôn thi  

 

LIÊN HỆ PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ TUYỂN SINH KHÓA MỚI TRONG TUẦN NÀY

HOTLINE : 0936 882277

 

Mục lục [Ẩn]

  • Mẹo thi lý thuyết bằng lái ô tô B1, B2, C
    • 1. Những câu hỏi chọn đáp án tất cả:
    • 2. Câu hỏi về tốc độ: mẹo thi lý thuyết B2
    • Lưu ý: Các bạn cứ nhớ bài toán: 8 x 7 = 5 6 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4) 3. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa tay thẳng lên thì tất cả phương tiện phải dừng lại.
    • 4. Độ tuổi tham gia giao thông: mẹo thi lý thuyết lái xe B2
    • 5. Giấy phép hạng FE được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô chở khách nối toa và không được điều khiển ôtô đầu kéo sơ mi rơ moóc
    • 6. Giấy phép hạng FC được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo sơ mi rơ      moóc và không được điều khiển ôtô chở hàng nối toa, môtô hai bánh
    • (Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì FC = câu 2) 7. Quá tải, quá khổ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì cơ quan có thẩm quyền cấp phép
    • 8. Các câu hỏi khái niệm:
    • 9. Niên hạn sử dụng: mẹo thi lý thuyết B2
    • 10. Giao nhau có vòng xuyến thì nhường cho xe đi bên phải 11. Đỗ xe: không giới hạn thời gian
    • 12. Đối với người lái xe ôtô, máy kéo: không được uống 13. Đối với người lái xe môtô 2 bánh, xe gắn máy:
    • 14. Công dụng của hệ thống lái thì chọn không có chữ “ mô men “ 15. Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên → giữ được hình thức bên ngoài 16. Nguyên nhân xăng không vào buồng phao của bộ chế hòa khí → tắc bầu lọc 17. Phương pháp khắc phục giclơ bị tắc → thông lỗ giclơ bằng khí nén 18. Nguyên nhân thông thường động cơ điezen không nổ → không có tia lửa điện 19. Phương pháp điều chỉnh lửa sớm sang muộn → cùng chiều với bộ cam 20. Phương pháp điều chỉnh lửa muộn sang sớm → ngược chiều với bộ cam 21. Động cơ 2 kì → thực hiện 2 hành trình 22. Động cơ 3 kì → thực hiện 4 hành trình 23. Độ rơ vành tay lái của vô lăng cho phép đối với:
    • 24. Biển báo hiệu lệnh đặt trước ngã ba, ngã tư nếu câu hỏi 1 dòng thì chọn câu 1 và câu hỏi 2 dòng thì chọn câu 3 25. Biển báo cấm máy kéo thì không cấm ôtô tải ngược lại cấm ôtô tải thì cấm máy kéo. 26. Biển báo cấm rẽ trái thì cấm quay đầu ngược lại cấm quay đầu thì không cấm rẽ trái. 27. Trong sa hình nếu thấy xuất hiện người điều khiển giao thông thì chọn đáp án là câu 3 28. Xe ưu tiên: xe cứu thương, chữa cháy, quân sự, công an 29. Điều khiển xe ôtô lên dốc, xuống dốc, đường vịnh, đường ngập nước…chọn đáp án “ về số 1 “ hoặc “ về số thấp “ hoặc “về số thấp…đi chậm “ 30. Mẹo nhận biết các loại biển báo 

 

1. Những câu hỏi chọn đáp án tất cả:

  • Những hành vi cấm
  • Kinh doanh vận tải
  • Đạo đức

2. Câu hỏi về tốc độ: mẹo thi lý thuyết B2

  • Trên đường cao tốc thì lấy tốc độ cao nhất trong câu trừ 30 sẽ được đáp án đúng
  • Ngoài khu dân cư tốc độ trên đường là 80km/h < 3,5tấn (câu 1)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 70km/h > 3,5tấn (câu 2)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 60km/h đối = xe môtô (câu 4)
  • Ngoài khu dân cư tốc độ 50km/h đối = xe máy (câu 3)
  • Trong khu dân cư tốc độ 50km/h < 3,5tấn
  • Trong khu dân cư tốc độ 40km/h = xe gắn máy, xe môtô
  • Trong khu dân cư tốc độ 30km/h = xe công nông

Lưu ý: Các bạn cứ nhớ bài toán: 8 x 7 = 5 6 tương ứng với thứ tự các số trong bài toán và đó là đáp án đúng: 80 (đáp án 1), 70 (đáp án 2), 50 (đáp án 3), 60 (đáp án 4)

3. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa tay thẳng lên thì tất cả phương tiện phải dừng lại.

  • Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đưa 2 tay hoặc 1 tay giang ngang thì những xe trước và xe sau phải dừng lại.

4. Độ tuổi tham gia giao thông: mẹo thi lý thuyết lái xe B2

  • 16 tuổi – xe gắn máy dưới 50 cm3
  • 18 tuổi – hạng A1, A2, B2
  • Nam >60tuổi, nữ >55tuổi – hạng B1
  • 21 tuổi – hạng C
  • 24 tuổi – hạng D
  • 27 tuổi – hạng E

(Lưu ý: giấy phép lái xe từ hạng B2 đến hạng E cách nhau 3 tuổi, đó là mẹo học luật dễ nhớ nhất)

5. Giấy phép hạng FE được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô chở khách nối toa và không được điều khiển ôtô đầu kéo sơ mi rơ moóc

(Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì FE = câu 1)

6. Giấy phép hạng FC được điều khiển xe có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo sơ mi rơ      moóc và không được điều khiển ôtô chở hàng nối toa, môtô hai bánh

(Lưu ý: nếu gặp câu hỏi này thì FC = câu 2)

7. Quá tải, quá khổ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì cơ quan có thẩm quyền cấp phép

  • Cấm đi, cấm đổ, cấm dừng, đường ngược chiều… thì UBND tỉnh quản lý
  • Xe chở người và hàng hóa nguy hiểm thì chính phủ quản lý

8. Các câu hỏi khái niệm:

  • Xe tải trọng là xe có tải trọng trục xe vượt quá năng lực chịu tải của mặt đường
  • Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chọn kể cả xe máy điện
  • Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ chọn kể cả xe đạp máy
  • Làn đường chọn câu có chữ an toàn giao thông
  • Phần đường xe chạy chọn câu không có chữ an toàn giao thông
  • Yêu cầu của kính chắn gió chọn câu có chữ loại kính an toàn

9. Niên hạn sử dụng: mẹo thi lý thuyết B2

  • Ôtô tải = 25 năm
  • Ôtô trên 9 chỗ = 20 năm

10. Giao nhau có vòng xuyến thì nhường cho xe đi bên phải

11. Đỗ xe: không giới hạn thời gian

  • Dừng xe: có giới hạn thời gian

12. Đối với người lái xe ôtô, máy kéo: không được uống
13. Đối với người lái xe môtô 2 bánh, xe gắn máy:

  • Nồng độ cồn trong máu = 50
  • Nồng độ cồn trong khí thở = 0,25

14. Công dụng của hệ thống lái thì chọn không có chữ “ mô men “

15. Mục đích của bảo dưỡng thường xuyên → giữ được hình thức bên ngoài

16. Nguyên nhân xăng không vào buồng phao của bộ chế hòa khí → tắc bầu lọc

17. Phương pháp khắc phục giclơ bị tắc → thông lỗ giclơ bằng khí nén

18. Nguyên nhân thông thường động cơ điezen không nổ → không có tia lửa điện

19. Phương pháp điều chỉnh lửa sớm sang muộn → cùng chiều với bộ cam

20. Phương pháp điều chỉnh lửa muộn sang sớm → ngược chiều với bộ cam

21. Động cơ 2 kì → thực hiện 2 hành trình

22. Động cơ 3 kì → thực hiện 4 hành trình

23. Độ rơ vành tay lái của vô lăng cho phép đối với:

  • Xe con = 10 độ
  • Xe khách = 20 độ
  • Xe tải = 25 độ

24. Biển báo hiệu lệnh đặt trước ngã ba, ngã tư nếu câu hỏi 1 dòng thì chọn câu 1 và câu hỏi 2 dòng thì chọn câu 3

25. Biển báo cấm máy kéo thì không cấm ôtô tải ngược lại cấm ôtô tải thì cấm máy kéo.

26. Biển báo cấm rẽ trái thì cấm quay đầu ngược lại cấm quay đầu thì không cấm rẽ trái.

27. Trong sa hình nếu thấy xuất hiện người điều khiển giao thông thì chọn đáp án là câu 3

28. Xe ưu tiên: xe cứu thương, chữa cháy, quân sự, công an

29. Điều khiển xe ôtô lên dốc, xuống dốc, đường vịnh, đường ngập nước…chọn đáp án “ về số 1 “ hoặc “ về số thấp “ hoặc “về số thấp…đi chậm “

30. Mẹo nhận biết các loại biển báo 

  • Biển báo cấm (hình tròn, viền đỏ): biểu thị các điều cấm
  • Biển báo nguy hiểm (hình tam giác vàng, viền đỏ): biểu thị các điều nguy hiểm
  • Biển báo hiệu lệnh (hình tròn xanh, hình vẽ trắng): gặp biển này bắt buộc phải thi hành
  • Biển chỉ dẫn (hình vuông hoặc hình chữ nhật màu xanh, hình vẽ trắng)
  • Thứ tự sắp xếp các loại xe từ nhỏ đến lớn: xe ô tô con → xe ô tô khách → xe ô tô tải → xe máy kéo → xe sơ mi rơ moóc
  • Biển báo cấm xe nhỏ → cấm luôn xe lớn
  • Biển cấm xe ô tô con → cấm luôn xe ba bánh, xe lam
  • Biển cấm xe rẽ trái → cấm luôn xe quay đầu
  • Ngược lại biển cấm xe quay đầu → xe được phép rẽ trái
  • Nếu biển màu xanh cho phép xe quay đầu → xe không được phép rẽ trái
  • Nếu gặp biển "STOP" thì tất cả các xe phải dừng lại trong mọi trường hợp kể cả xe ưu tiên
  • Nếu gặp biển cấm có ghi số 14m thì chọn đáp án không được phép
  • Nếu biển báo cấm ô tô vượt thì tất cả các loại ôtô đều không được vượt
  • Ngược lại nếu biển cấm xe tải vượt thì xe ô tô con và ô tô khách được vượt
  • Biển báo hiệu cầu vượt liên thông là biển báo hình chữ nhật có chữ trên biển
  • Biển báo hiệu cầu vượt cắt ngang là biển báo hình tròn không có chữ trên biển
  • Biển báo hình vuông màu xanh vẽ mũi tên dài bên phải nằm song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng thẳng đứng báo hiệu có làn đường dành cho ô tô khách
  • Biển báo màu xanh hình vuông vẽ mũi tên dài nằm dưới song song với xe khách và mũi tên ngắn hướng mũi tên dài về bên phải báo hiệu rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách

Học lái xe ô tô Thanh Hóa , Học lái xe số sàn , học lái xe số tự động , học lái xe hạng B2 , học lái xe hạng B1 , học lái xe hàng C , học lái xe hạng D , học lái xe oto giá rẻ , học lái xe thi ngay , học lái xe gấp , học lái xe ô tô đơn giản , học lái xe oto tốt nhất , học lái xe chuyên nghiệp , học lái xe nhanh , học lái xe oto 

Đào tạo lái xe ô tô Thanh Hóa , đào tạo lái xe sô sàn , đào tạo lái xe số tự động , đào tạo lái xe bằng B1 B2 C , đào tạo lái xe oto Thanh Hóa , đào tạo lái xe gấp , đào tạo lái xe nhanh , đào tạo lái xe giá rẻ 

Dạy lái xe oto Thanh Hóa , dạy lái xe ô tô Thanh Hóa , dạy lái xe số sàn , dạy lái xe số tự động , dạy lái xe oto hạng B1 B2 

Trung tâm đào tạo lái xe oto Thanh Hóa , trường dạy lái xe ô tô Thanh Hóa 

dy_li_xe_oto_thanh_ha_2

ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ SÔ SÀN TẠI BỈM SƠN , DẠY LÁI XE SỐ TỰ ĐÔNG TẠI NGA SƠN  , HỌC LÁI XE Ô TÔ TẠI HẬU LỘC , HOẰNG HÓA , HỌC LÁI XE HẠNG C XE TẢI TẠI HÀ TRUNG BỈM SƠN NGA SƠN HOẰNG HÓA , TP THANH HÓA , TP SẦM SƠN , NGHI SƠN , TĨNH GIA , QUÃNG XƯƠNG , ĐÔNG SƠN , THIỆU HÓA ,VĨNH LỘC , CẨM THỦY , LANG CHÁNH , NGỌC LẶC , THỌ XUAN , BÁ THƯỚC , THƯỜNG XUÂN , NÔNG CỐNG , QUAN SƠN QUAN HÓA , MƯỜNG LÁT , YÊN ĐỊNH , TRIỆU SƠN  THANH HÓA 


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

o_to_li_xe_oto_thanh_ha_16  

Tự tạo website với Webmienphi.vn