Đăng nhập
BO TUC TAY LAI THANH HOA (93) BO TUC TAY LAI THANH HOA (92) BO TUC TAY LAI THANH HOA (91) BO TUC TAY LAI THANH HOA (90) BO TUC TAY LAI THANH HOA (89) BO TUC TAY LAI THANH HOA (88) BO TUC TAY LAI THANH HOA (87) BO TUC TAY LAI THANH HOA (86) BO TUC TAY LAI THANH HOA (85) BO TUC TAY LAI THANH HOA (84) BO TUC TAY LAI THANH HOA (83) BO TUC TAY LAI THANH HOA (82) BO TUC TAY LAI THANH HOA (81) BO TUC TAY LAI THANH HOA (80) BO TUC TAY LAI THANH HOA (79) BO TUC TAY LAI THANH HOA (78) BO TUC TAY LAI THANH HOA (77) BO TUC TAY LAI THANH HOA (76) BO TUC TAY LAI THANH HOA (75) BO TUC TAY LAI THANH HOA (74)

BẠN ĐANG LIÊN HỆ ĐẾN TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ HỌC VIỆN CSND THANH HÓA , BẠN LIÊN HỆ NGAY 0936 882277 ĐỂ ĐƯỢC LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC NGAY HÔM NAY VÀ 3 THÁNG SAU THI 

Phí đường bộ 2022: Bảng biểu phí và thủ tục mua

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ SÁT HẠCH LÁI XE Ô TÔ THANH HÓA - HỌC VIỆN CSND THANH HÓA 

CHUYÊN : 

Đào tạo lái xe ô tô số sàn số tự động tại Thanh Hóa

Dạy lái xe ô tô hạng B11 B2 C D 

Tiếp nhận hồ sơ học lái xe tại Thanh Hóa

Bổ túc tay lái mới số sàn số tự đông 

Cho thuê xe tập lái đường trường và cho thuê xe chip tập lái ôn thi  

 

LIÊN HỆ PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ TUYỂN SINH KHÓA MỚI TRONG TUẦN NÀY

HOTLINE : 0936 882277

Phí đường bộ 2021: Bảng biểu phí và thủ tục mua

 

Phí bảo trì đường bộ là loại phí chủ xe ô tô phải nộp. Vậy giá phí đường bộ là bao nhiêu? Thời gian nộp ra sao? Không nộp có bị phạt không?

Phí đường bộ là gì?

Mục lục


Phí đường bộ (còn gọi là phí bảo trì đường bộ hay phí sử dụng đường bộ) là một loại phí mà chủ phương tiện giao thông phải nộp nhằm mục đích bảo trì, nâng cấp đường bộ để phục vụ cho các phương tiện.

Lưu ý phí bảo trì đường bộ khác với phí cầu đường. Phí cầu đường là loại phí để bù lại cho chi phí làm đường, được thu trực tiếp tại các Trạm thu phí BOT.

Phí đường bộ là một loại phí mà chủ phương tiện giao thông phải nộp nhằm mục đích bảo trì, nâng cấp đường bộ
Phí đường bộ là một loại phí mà chủ phương tiện giao thông phải nộp nhằm mục đích bảo trì, nâng cấp đường bộ

Xem thêm:

  • Giấy tờ xe ô tô gồm những gì? Không mang phạt bao nhiêu?
  • Cấp lại biển số xe ô tô bị mất có khó không?
  • Thủ tục xin cấp lại đăng ký xe ô tô như thế nào?

Các loại xe phải nộp phí bảo trì đường bộ


Theo Khoản 1 Điều 2 Thông tư 293/2016/TT-BTC đã quy định về đối tượng chịu phí bảo trì đường bộ là các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đã đăng ký lưu hành (có giấy chứng nhận đăng ký xe và biển số xe) bao gồm: xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự. Như vậy, tất cả các loại xe ô tô đã đăng ký lưu hành đều phải nộp phí đường bộ, kể cả xe đã đăng ký nhưng không tham gia giao thông.

Tất cả các loại xe ô tô đã đăng ký lưu hành đều phải nộp phí đường bộ, kể cả xe đã đăng ký nhưng không tham gia giao thông
Tất cả các loại xe ô tô đã đăng ký lưu hành đều phải nộp phí đường bộ, kể cả xe đã đăng ký nhưng không tham gia giao thông

Tuy nhiên, trong quy định cũng có đề cập các trường hợp được loại trừ việc đóng phí bảo trì đường bộ bao gồm:

– Bị hủy hoại do tai nạn hoặc thiên tai.

– Bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy đăng ký xe, biển số xe.

– Bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa từ 30 ngày trở lên.


– Xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.

– Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe.

– Xe ô tô đăng ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở lên.

– Xe ô tô bị mất trộm từ 30 ngày trở lên.

– Xe cứu thương, xe chữa cháy, xe chuyên dùng phục vụ tang lễ, xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, xe chuyên dùng phục vụ an ninh của các lực lượng Công an.

Biểu phí đường bộ xe ô tô mới nhất


Phí đường bộ xe 4 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 4 chỗ cá nhân, không kinh doanh và kinh doanh dịch vụ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 4 chỗ đăng kí tên cá nhân1303907801.5602.2803.0003.660
Phí đường bộ xe 4 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân)1805401.0802.1603.1504.1505.070

Phí đường bộ xe 5 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 5 chỗ cá nhân, không kinh doanh và kinh doanh dịch vụ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 5 chỗ đăng kí tên cá nhân1303907801.5602.2803.0003.660
Phí đường bộ xe 5 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân)1805401.0802.1603.1504.1505.070

Phí đường bộ xe 7 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 7 chỗ cá nhân, không kinh doanh và kinh doanh dịch vụ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 7 chỗ đăng kí tên cá nhân1303907801.5602.2803.0003.660
Phí đường bộ xe 7 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân)1805401.0802.1603.1504.1505.070

Phí đường bộ xe 16 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 16 chỗ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 16 chỗ2708101.6203.2404.7306.2207.600

Phí đường bộ xe 25 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 25 chỗ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 25 chỗ3901.1702.3404.6806.8308.99010.970

Phí đường bộ xe 29 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 29 chỗ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 29 chỗ3901.1702.3404.6806.8308.99010.970

Phí đường bộ xe 45 chỗ

Bảng lệ phí đường bộ xe 45 chỗ như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe 45 chỗ5901.7703.5407.08010.34013.59016.600

Phí đường bộ xe bán tải

Bảng lệ phí đường bộ xe bán tải như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe bán tải1805401.0802.1603.1504.1505.070

Phí đường bộ xe tải

Bảng lệ phí đường bộ xe tải như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe tải dưới 1 tấn1805401.0802.1603.1504.1505.070
Phí đường bộ xe tải dưới 4 tấn1805401.0802.1603.1504.1505.070
Phí đường bộ xe tải từ 4 tấn đến dưới 8,5 tấn2708101.6203.2404.7306.2207.600
Phí đường bộ xe tải từ 8,5 tấn đến dưới 13 tấn3901.1702.3404.6806.8308.99010.970
Phí đường bộ xe tải từ 13 tấn đến dưới 19 tấn5901.7703.5407.08010.34013.59016.600
Phí đường bộ xe tải từ 19 tấn đến dưới 27 tấn7202.1604.3208.64012.61016.59020.260
Phí đường bộ xe tải từ 27 tấn trở lên1.0403.1206.24012.48018.22023.96029.270

Phí đường bộ xe đầu kéo

Bảng lệ phí đường bộ xe đầu kéo như sau:

Mức thu (nghìn đồng)1 tháng3 tháng6 tháng12 tháng18 tháng24 tháng30 tháng
Phí đường bộ xe đầu kéo dưới 19 tấn5901.7703.5407.08010.34013.59016.600
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 19 tấn đến dưới 27 tấn7202.1604.3208.64012.61016.59020.260
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 27 tấn đến dưới 40 tấn1.0403.1206.24012.48018.22023.96029.270
Phí đường bộ xe đầu kéo từ 40 tấn trở lên1.4304.2908.58017.16025.05032.95040.240

Lưu ý:

Mức thu của 01 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 – 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) sẽ bằng 92% mức phí của 01 tháng trong các bảng biểu phí đường bộ nêu trên.

Mức thu của 01 tháng năm thứ 3 (từ tháng thứ 25 – 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 85% mức phí của 01 tháng trong các bảng biểu phí đường bộ nêu trên.

Học lái xe ô tô Thanh Hóa , Học lái xe số sàn , học lái xe số tự động , học lái xe hạng B2 , học lái xe hạng B1 , học lái xe hàng C , học lái xe hạng D , học lái xe oto giá rẻ , học lái xe thi ngay , học lái xe gấp , học lái xe ô tô đơn giản , học lái xe oto tốt nhất , học lái xe chuyên nghiệp , học lái xe nhanh , học lái xe oto 

Đào tạo lái xe ô tô Thanh Hóa , đào tạo lái xe sô sàn , đào tạo lái xe số tự động , đào tạo lái xe bằng B1 B2 C , đào tạo lái xe oto Thanh Hóa , đào tạo lái xe gấp , đào tạo lái xe nhanh , đào tạo lái xe giá rẻ 

Dạy lái xe oto Thanh Hóa , dạy lái xe ô tô Thanh Hóa , dạy lái xe số sàn , dạy lái xe số tự động , dạy lái xe oto hạng B1 B2 

Trung tâm đào tạo lái xe oto Thanh Hóa , trường dạy lái xe ô tô Thanh Hóa 

dy_li_xe_oto_thanh_ha_2

ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ SÔ SÀN TẠI BỈM SƠN , DẠY LÁI XE SỐ TỰ ĐÔNG TẠI NGA SƠN  , HỌC LÁI XE Ô TÔ TẠI HẬU LỘC , HOẰNG HÓA , HỌC LÁI XE HẠNG C XE TẢI TẠI HÀ TRUNG BỈM SƠN NGA SƠN HOẰNG HÓA , TP THANH HÓA , TP SẦM SƠN , NGHI SƠN , TĨNH GIA , QUÃNG XƯƠNG , ĐÔNG SƠN , THIỆU HÓA ,VĨNH LỘC , CẨM THỦY , LANG CHÁNH , NGỌC LẶC , THỌ XUAN , BÁ THƯỚC , THƯỜNG XUÂN , NÔNG CỐNG , QUAN SƠN QUAN HÓA , MƯỜNG LÁT , YÊN ĐỊNH , TRIỆU SƠN  THANH HÓA 


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

o_to_li_xe_oto_thanh_ha_16  

Tự tạo website với Webmienphi.vn